castigate
US /ˈkæs.tə.ɡeɪt/
UK /ˈkæs.tə.ɡeɪt/

1.
trừng phạt, chỉ trích nặng nề
reprimand severely
:
•
The judge castigated the lawyer for his unprofessional behavior.
Thẩm phán trừng phạt luật sư vì hành vi thiếu chuyên nghiệp của anh ta.
•
The coach castigated his team for their poor performance.
Huấn luyện viên trừng phạt đội của mình vì màn trình diễn kém cỏi.