Nghĩa của từ chagrin trong tiếng Việt.

chagrin trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chagrin

US /ˈʃæɡ.rɪn/
UK /ˈʃæɡ.rɪn/
"chagrin" picture

Danh từ

1.

sự buồn bã, sự thất vọng, sự bẽ mặt

distress or embarrassment at having failed or been humiliated

Ví dụ:
Much to her chagrin, she realized she had forgotten her wallet.
Thật đáng tiếc cho cô ấy, cô ấy nhận ra mình đã quên ví.
He endured the defeat with quiet chagrin.
Anh ấy chịu đựng thất bại với sự buồn bã thầm lặng.

Động từ

1.

làm buồn bã, làm thất vọng, làm bẽ mặt

feel distressed or humiliated

Ví dụ:
He was chagrined by his poor performance.
Anh ấy buồn bã vì màn trình diễn kém cỏi của mình.
She felt deeply chagrined when her mistake was pointed out.
Cô ấy cảm thấy vô cùng bẽ mặt khi lỗi lầm của mình bị chỉ ra.
Học từ này tại Lingoland