Nghĩa của từ irritate trong tiếng Việt.
irritate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
irritate
US /ˈɪr.ə.teɪt/
UK /ˈɪr.ə.teɪt/

Động từ
1.
làm khó chịu, làm bực mình, gây kích ứng
make (someone) annoyed, impatient, or angry
Ví dụ:
•
His constant complaining really irritates me.
Việc anh ấy than phiền liên tục thực sự làm tôi khó chịu.
•
The delay in the flight began to irritate the passengers.
Việc chuyến bay bị hoãn bắt đầu làm hành khách khó chịu.
Từ đồng nghĩa:
2.
gây kích ứng, gây viêm
cause inflammation or other discomfort in (a part of the body)
Ví dụ:
•
The dust in the air can irritate your eyes.
Bụi trong không khí có thể gây kích ứng mắt bạn.
•
This cream might irritate sensitive skin.
Kem này có thể gây kích ứng da nhạy cảm.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: