Nghĩa của từ central trong tiếng Việt.

central trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

central

US /ˈsen.trəl/
UK /ˈsen.trəl/
"central" picture

Tính từ

1.

trung tâm, ở giữa

located in the middle of a place or thing

Ví dụ:
The park is in the central part of the city.
Công viên nằm ở khu vực trung tâm của thành phố.
The central heating system needs repair.
Hệ thống sưởi trung tâm cần được sửa chữa.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

quan trọng, chủ yếu, trọng tâm

of the greatest importance; principal or essential

Ví dụ:
The central issue of the debate was economic policy.
Vấn đề trọng tâm của cuộc tranh luận là chính sách kinh tế.
His role in the project was absolutely central.
Vai trò của anh ấy trong dự án là hoàn toàn quan trọng.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland