Nghĩa của từ external trong tiếng Việt.

external trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

external

US /ɪkˈstɝː.nəl/
UK /ɪkˈstɝː.nəl/
"external" picture

Tính từ

1.

bên ngoài, ngoài

belonging to or forming the outer surface or structure of something

Ví dụ:
The building's external walls are made of brick.
Các bức tường bên ngoài của tòa nhà được làm bằng gạch.
The device has an external antenna for better reception.
Thiết bị có ăng-ten ngoài để thu sóng tốt hơn.
Từ đồng nghĩa:
2.

bên ngoài, từ bên ngoài

coming or derived from an outside source

Ví dụ:
The company relies heavily on external funding.
Công ty phụ thuộc rất nhiều vào nguồn tài trợ bên ngoài.
We need to consider the external factors affecting our business.
Chúng ta cần xem xét các yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến doanh nghiệp của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland