vital

US /ˈvaɪ.t̬əl/
UK /ˈvaɪ.t̬əl/
"vital" picture
1.

quan trọng, thiết yếu, sống còn

absolutely necessary or important; essential.

:
It is vital that you keep accurate records.
Việc giữ hồ sơ chính xác là rất quan trọng.
Good communication is vital in a healthy relationship.
Giao tiếp tốt là rất quan trọng trong một mối quan hệ lành mạnh.
2.

đầy sức sống, sinh động, tràn đầy năng lượng

full of energy; lively.

:
She has a vital personality.
Cô ấy có một tính cách đầy sức sống.
The old man was still surprisingly vital.
Ông lão vẫn còn đầy sức sống một cách đáng ngạc nhiên.