Nghĩa của từ "central nervous system" trong tiếng Việt.
"central nervous system" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
central nervous system
US /ˈsen.trəl ˌnɜːr.vəs ˈsɪs.təm/
UK /ˈsen.trəl ˌnɜːr.vəs ˈsɪs.təm/

Danh từ
1.
hệ thần kinh trung ương
the complex of nerve tissues that controls the activities of the body. In vertebrates it comprises the brain and spinal cord.
Ví dụ:
•
The brain and spinal cord make up the central nervous system.
Não và tủy sống tạo nên hệ thần kinh trung ương.
•
Damage to the central nervous system can lead to serious health issues.
Tổn thương hệ thần kinh trung ương có thể dẫn đến các vấn đề sức khỏe nghiêm trọng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland