Nghĩa của từ expedition trong tiếng Việt.
expedition trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
expedition
US /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/
UK /ˌek.spəˈdɪʃ.ən/

Danh từ
1.
chuyến thám hiểm, cuộc hành trình
a journey or voyage undertaken by a group of people with a particular purpose, especially that of exploration, research, or war
Ví dụ:
•
The scientific expedition to Antarctica lasted six months.
Chuyến thám hiểm khoa học đến Nam Cực kéo dài sáu tháng.
•
They prepared for a long expedition into the Amazon rainforest.
Họ chuẩn bị cho một chuyến thám hiểm dài vào rừng mưa Amazon.
2.
sự nhanh chóng, tốc độ
promptness or speed in doing something
Ví dụ:
•
The doctor treated the patient with great expedition.
Bác sĩ điều trị bệnh nhân với sự nhanh chóng tuyệt vời.
•
He completed the task with remarkable expedition.
Anh ấy hoàn thành nhiệm vụ với sự nhanh chóng đáng kinh ngạc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: