initiative
US /ɪˈnɪʃ.ə.t̬ɪv/
UK /ɪˈnɪʃ.ə.t̬ɪv/

1.
sáng kiến, tính chủ động
the ability to assess and initiate things independently
:
•
She showed great initiative in organizing the event.
Cô ấy đã thể hiện sáng kiến tuyệt vời trong việc tổ chức sự kiện.
•
He lacks initiative and always waits for instructions.
Anh ấy thiếu sáng kiến và luôn chờ đợi hướng dẫn.
2.
sáng kiến, chương trình, biện pháp
an act or strategy intended to resolve a difficulty or improve a situation; a fresh approach to something
:
•
The government launched a new initiative to boost employment.
Chính phủ đã khởi động một sáng kiến mới để thúc đẩy việc làm.
•
This peace initiative aims to bring stability to the region.
Sáng kiến hòa bình này nhằm mục đích mang lại sự ổn định cho khu vực.