bust
US /bʌst/
UK /bʌst/

1.
2.
tượng bán thân
a sculpture of a person's head, shoulders, and chest
:
•
The museum displayed a marble bust of Julius Caesar.
Bảo tàng trưng bày một bức tượng bán thân bằng đá cẩm thạch của Julius Caesar.
•
A bronze bust of the artist stood on the pedestal.
Một bức tượng bán thân bằng đồng của nghệ sĩ đứng trên bệ.
3.
sụp đổ, khủng hoảng
a sudden decline in business or economic activity; a period of economic depression
:
•
The company faced a major bust after the market crash.
Công ty đối mặt với một sự sụp đổ lớn sau khi thị trường sụp đổ.
•
The dot-com bust in the early 2000s affected many tech companies.
Sự sụp đổ của bong bóng dot-com vào đầu những năm 2000 đã ảnh hưởng đến nhiều công ty công nghệ.
1.
1.
hỏng, bị hỏng
broken or damaged
:
•
The old television is completely bust.
Chiếc tivi cũ đã hoàn toàn hỏng.
•
My car is bust, so I have to walk.
Xe của tôi bị hỏng, nên tôi phải đi bộ.