Nghĩa của từ bosom trong tiếng Việt.

bosom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bosom

US /ˈbʊz.əm/
UK /ˈbʊz.əm/
"bosom" picture

Danh từ

1.

ngực, vú

a woman's chest or breasts

Ví dụ:
She held the baby close to her bosom.
Cô ấy ôm đứa bé sát vào ngực.
The dress had a low-cut bosom.
Chiếc váy có phần ngực khoét sâu.
Từ đồng nghĩa:
2.

lòng, tâm hồn, nội tâm

the emotional center of a person; one's heart or innermost feelings

Ví dụ:
He kept his worries hidden deep within his bosom.
Anh ấy giữ những lo lắng sâu thẳm trong lòng.
She poured out her feelings into the bosom of her friend.
Cô ấy trút hết tâm sự vào lòng người bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland