Nghĩa của từ bosom trong tiếng Việt.
bosom trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bosom
US /ˈbʊz.əm/
UK /ˈbʊz.əm/

Danh từ
1.
2.
lòng, tâm hồn, nội tâm
the emotional center of a person; one's heart or innermost feelings
Ví dụ:
•
He kept his worries hidden deep within his bosom.
Anh ấy giữ những lo lắng sâu thẳm trong lòng.
•
She poured out her feelings into the bosom of her friend.
Cô ấy trút hết tâm sự vào lòng người bạn.
Học từ này tại Lingoland