Nghĩa của từ sculpture trong tiếng Việt.

sculpture trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sculpture

US /ˈskʌlp.tʃɚ/
UK /ˈskʌlp.tʃɚ/
"sculpture" picture

Danh từ

1.

điêu khắc, nghệ thuật điêu khắc

the art of making two- or three-dimensional representative or abstract forms, especially by carving stone or wood or by casting metal or plaster.

Ví dụ:
He studied sculpture at art school.
Anh ấy học điêu khắc ở trường nghệ thuật.
The museum has a vast collection of modern sculpture.
Bảo tàng có một bộ sưu tập lớn các tác phẩm điêu khắc hiện đại.
Từ đồng nghĩa:
2.

tác phẩm điêu khắc, tượng

a work of art made by carving, casting, or other shaping techniques.

Ví dụ:
The park features several impressive bronze sculptures.
Công viên có một số tác phẩm điêu khắc bằng đồng ấn tượng.
She bought a small wooden sculpture as a souvenir.
Cô ấy mua một tác phẩm điêu khắc gỗ nhỏ làm quà lưu niệm.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

điêu khắc, tạo hình

to make or represent (a form) by carving, casting, or other shaping techniques.

Ví dụ:
The artist will sculpture a new piece for the exhibition.
Nghệ sĩ sẽ điêu khắc một tác phẩm mới cho triển lãm.
He learned to sculpture figures from clay.
Anh ấy học cách điêu khắc các hình từ đất sét.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland