Nghĩa của từ chest trong tiếng Việt.
chest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
chest
US /tʃest/
UK /tʃest/

Danh từ
1.
2.
rương, hòm
a large strong box, typically made of wood, used for storage or transport
Ví dụ:
•
He kept his old letters in a wooden chest.
Anh ấy giữ những lá thư cũ trong một cái rương gỗ.
•
The pirates buried the treasure chest on the island.
Những tên cướp biển đã chôn cái rương kho báu trên đảo.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: