Nghĩa của từ chest trong tiếng Việt.

chest trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

chest

US /tʃest/
UK /tʃest/
"chest" picture

Danh từ

1.

ngực

the front surface of a person's or animal's body between the neck and the stomach

Ví dụ:
He felt a sharp pain in his chest.
Anh ấy cảm thấy đau nhói ở ngực.
She held the baby close to her chest.
Cô ấy ôm chặt em bé vào ngực.
Từ đồng nghĩa:
2.

rương, hòm

a large strong box, typically made of wood, used for storage or transport

Ví dụ:
He kept his old letters in a wooden chest.
Anh ấy giữ những lá thư cũ trong một cái rương gỗ.
The pirates buried the treasure chest on the island.
Những tên cướp biển đã chôn cái rương kho báu trên đảo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland