Nghĩa của từ "bust a move" trong tiếng Việt.

"bust a move" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bust a move

US /bʌst ə muːv/
UK /bʌst ə muːv/
"bust a move" picture

Thành ngữ

1.

nhảy một điệu, bắt đầu nhảy

to start dancing, especially in an energetic or impressive way

Ví dụ:
When the DJ played my favorite song, I had to bust a move on the dance floor.
Khi DJ bật bài hát yêu thích của tôi, tôi phải nhảy một điệu trên sàn nhảy.
He's usually shy, but after a few drinks, he'll really bust a move.
Anh ấy thường nhút nhát, nhưng sau vài ly, anh ấy sẽ thực sự nhảy một điệu.
Học từ này tại Lingoland