Nghĩa của từ downturn trong tiếng Việt.
downturn trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
downturn
US /ˈdaʊn.tɝːn/
UK /ˈdaʊn.tɝːn/

Danh từ
1.
suy thoái, sự sụt giảm, thời kỳ khó khăn
a decline in economic, business, or other activity
Ví dụ:
•
The company faced a significant downturn in sales last quarter.
Công ty đã phải đối mặt với một sự suy thoái đáng kể về doanh số bán hàng vào quý trước.
•
Many businesses struggle during an economic downturn.
Nhiều doanh nghiệp gặp khó khăn trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
Học từ này tại Lingoland