statue

US /ˈstætʃ.uː/
UK /ˈstætʃ.uː/
"statue" picture
1.

tượng

a carved or cast figure of a person or animal, especially one that is life-size or larger

:
The city square is dominated by a large bronze statue.
Quảng trường thành phố bị chi phối bởi một tượng đồng lớn.
Tourists often pose for photos next to the famous landmark statue.
Du khách thường tạo dáng chụp ảnh bên cạnh tượng đài nổi tiếng.