Nghĩa của từ burrow trong tiếng Việt.

burrow trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

burrow

US /ˈbɝː.oʊ/
UK /ˈbɝː.oʊ/
"burrow" picture

Danh từ

1.

hang, ổ

a hole or tunnel dug by a small animal, especially a rabbit, as a dwelling

Ví dụ:
The rabbit disappeared into its burrow.
Con thỏ biến mất vào hang của nó.
We found a badger's burrow near the riverbank.
Chúng tôi tìm thấy hang của một con lửng gần bờ sông.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đào hang, chui vào

make a hole or tunnel, especially for habitation

Ví dụ:
Rabbits burrow into the ground to make their homes.
Thỏ đào hang xuống đất để làm nhà.
The mole burrowed deep under the lawn.
Con chuột chũi đào sâu dưới bãi cỏ.
Từ đồng nghĩa:
2.

chui rúc, vùi

hide oneself or a thing in or as if in a burrow

Ví dụ:
She burrowed under the blankets to keep warm.
Cô ấy chui rúc vào trong chăn để giữ ấm.
He burrowed his face into her shoulder.
Anh ấy vùi mặt vào vai cô.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland