Nghĩa của từ tunnel trong tiếng Việt.

tunnel trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

tunnel

US /ˈtʌn.əl/
UK /ˈtʌn.əl/
"tunnel" picture

Danh từ

1.

đường hầm

an artificial underground passage, especially one built through a hill or under a building, road, or river

Ví dụ:
The train passed through a long tunnel.
Tàu hỏa đi qua một đường hầm dài.
They are building a new road tunnel under the river.
Họ đang xây dựng một đường hầm đường bộ mới dưới sông.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

đào đường hầm, khoan

to make a tunnel through or under something

Ví dụ:
The prisoners tried to tunnel their way out of the camp.
Các tù nhân đã cố gắng đào đường hầm để thoát khỏi trại.
Moles tunnel underground, creating complex networks.
Chuột chũi đào đường hầm dưới lòng đất, tạo ra các mạng lưới phức tạp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland