Nghĩa của từ den trong tiếng Việt.

den trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

den

US /den/
UK /den/
"den" picture

Danh từ

1.

hang, ổ

the lair or resting place of a wild animal

Ví dụ:
The bear retreated to its den for the winter.
Con gấu rút về hang của nó để trú đông.
We found a fox's den near the river.
Chúng tôi tìm thấy hang cáo gần con sông.
Từ đồng nghĩa:
2.

phòng đọc sách, phòng sinh hoạt chung, phòng làm việc

a small, comfortable room, typically one in a house, used for studying, reading, or relaxing

Ví dụ:
He spent the evening reading in his cozy den.
Anh ấy đã dành buổi tối để đọc sách trong phòng đọc sách ấm cúng của mình.
The children often play games in the family den.
Trẻ em thường chơi trò chơi trong phòng sinh hoạt chung của gia đình.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

làm hang, sinh sống

to live in or use as a den

Ví dụ:
The foxes den in the abandoned badger sett.
Những con cáo làm hang trong hang lửng bị bỏ hoang.
The family of badgers has been denning in this area for years.
Gia đình lửng đã làm hang ở khu vực này nhiều năm rồi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland