Nghĩa của từ bunches trong tiếng Việt.

bunches trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bunches

US /bʌntʃɪz/
UK /bʌntʃɪz/
"bunches" picture

Danh từ

1.

chùm, bó, đám

a number of things, typically of the same kind, growing or fastened together

Ví dụ:
She bought a bunch of grapes.
Cô ấy mua một chùm nho.
He picked a bunch of flowers for his mother.
Anh ấy hái một hoa cho mẹ mình.
2.

rất nhiều, một đống

a large amount of something; a lot

Ví dụ:
I have a whole bunch of things to do today.
Tôi có rất nhiều việc phải làm hôm nay.
Thanks a bunch for your help!
Cảm ơn rất nhiều vì sự giúp đỡ của bạn!
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

nhăn nhúm, tụ lại, nắm chặt

to gather or cause to gather into a compact mass

Ví dụ:
The fabric bunched up around her waist.
Vải nhăn nhúm quanh eo cô ấy.
He bunched his fists in anger.
Anh ta nắm chặt tay lại trong cơn giận.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: