Nghĩa của từ crease trong tiếng Việt.

crease trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

crease

US /kriːs/
UK /kriːs/
"crease" picture

Danh từ

1.

nếp gấp, vết nhăn

a line or ridge produced on paper or cloth by folding, pressing, or crushing it

Ví dụ:
He smoothed out the crease in his trousers.
Anh ấy làm phẳng nếp gấp trên quần của mình.
There was a sharp crease down the middle of the letter.
Có một nếp gấp sắc nét ở giữa lá thư.
Từ đồng nghĩa:
2.

vạch, đường giới hạn

(in cricket) any of the lines marking the limits of the bowler's or batter's ground

Ví dụ:
The bowler must deliver the ball from behind the popping crease.
Người ném bóng phải giao bóng từ phía sau vạch ném.
The batsman was run out after stepping outside the crease.
Người đánh bóng bị loại sau khi bước ra ngoài vạch.

Động từ

1.

làm nhăn, gấp nếp

make a crease in (cloth or paper)

Ví dụ:
Don't crease the map!
Đừng làm nhăn bản đồ!
The fabric tends to crease easily.
Vải này có xu hướng dễ nhăn.
Học từ này tại Lingoland