bright-eyed and bushy-tailed
US /ˌbraɪt aɪd ənd ˌbʊʃ.i ˈteɪld/
UK /ˌbraɪt aɪd ənd ˌbʊʃ.i ˈteɪld/

1.
tươi tỉnh và tràn đầy năng lượng, hăng hái và nhiệt tình
full of energy and enthusiasm
:
•
She arrived at work bright-eyed and bushy-tailed, ready to tackle the day.
Cô ấy đến nơi làm việc tươi tỉnh và tràn đầy năng lượng, sẵn sàng đối mặt với một ngày.
•
Even after a long flight, the children were still bright-eyed and bushy-tailed.
Ngay cả sau một chuyến bay dài, lũ trẻ vẫn tươi tỉnh và tràn đầy năng lượng.