Nghĩa của từ intelligence trong tiếng Việt.
intelligence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
intelligence
US /ɪnˈtel.ə.dʒəns/
UK /ɪnˈtel.ə.dʒəns/

Danh từ
1.
trí thông minh, năng lực trí tuệ
the ability to acquire and apply knowledge and skills
Ví dụ:
•
She has a high level of intelligence.
Cô ấy có mức độ thông minh cao.
•
Artificial intelligence is rapidly advancing.
Trí tuệ nhân tạo đang phát triển nhanh chóng.
Từ đồng nghĩa:
2.
tình báo, thông tin mật
the collection of information of military or political value
Ví dụ:
•
The agency gathers intelligence on foreign threats.
Cơ quan thu thập thông tin tình báo về các mối đe dọa nước ngoài.
•
He works in military intelligence.
Anh ấy làm việc trong tình báo quân sự.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: