hiking boot

US /ˈhaɪkɪŋ buːt/
UK /ˈhaɪkɪŋ buːt/
"hiking boot" picture
1.

giày đi bộ đường dài, giày leo núi

a sturdy boot designed for walking long distances, especially over rough terrain

:
He laced up his hiking boots before heading out on the trail.
Anh ấy buộc dây giày đi bộ đường dài trước khi lên đường.
Good hiking boots are essential for mountain climbing.
Giày đi bộ đường dài tốt là rất cần thiết cho việc leo núi.