Nghĩa của từ "cowboy boot" trong tiếng Việt.

"cowboy boot" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

cowboy boot

US /ˈkaʊ.bɔɪ ˌbuːt/
UK /ˈkaʊ.bɔɪ ˌbuːt/
"cowboy boot" picture

Danh từ

1.

bốt cao bồi

a type of boot traditionally worn by cowboys, characterized by a high shaft, pointed toe, and often decorative stitching

Ví dụ:
He wore a pair of classic leather cowboy boots to the rodeo.
Anh ấy đi một đôi bốt cao bồi da cổ điển đến buổi biểu diễn rodeo.
She loves to pair her jeans with her favorite cowboy boots.
Cô ấy thích kết hợp quần jean với đôi bốt cao bồi yêu thích của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland