Nghĩa của từ corpus trong tiếng Việt.

corpus trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

corpus

US /ˈkɔːr.pəs/
UK /ˈkɔːr.pəs/
"corpus" picture

Danh từ

1.

ngữ liệu, tập hợp văn bản

a collection of written or spoken material stored on a computer and used for linguistic research

Ví dụ:
The linguists analyzed a large corpus of modern English texts.
Các nhà ngôn ngữ học đã phân tích một ngữ liệu lớn các văn bản tiếng Anh hiện đại.
Building a specialized corpus can help in understanding specific language use.
Xây dựng một ngữ liệu chuyên biệt có thể giúp hiểu rõ cách sử dụng ngôn ngữ cụ thể.
Từ đồng nghĩa:
2.

toàn bộ tác phẩm, tập hợp tác phẩm

a collection of all the writings or works of a particular person or group

Ví dụ:
The complete corpus of Shakespeare's plays is a monumental work.
Toàn bộ tác phẩm kịch của Shakespeare là một công trình đồ sộ.
Researchers are compiling a corpus of ancient Greek inscriptions.
Các nhà nghiên cứu đang biên soạn một tập hợp các bản khắc Hy Lạp cổ đại.
Từ đồng nghĩa:
3.

cơ thể, thi thể

the main part of the human or animal body

Ví dụ:
The autopsy revealed no external injuries on the corpus.
Khám nghiệm tử thi không phát hiện vết thương bên ngoài trên thi thể.
The medical student studied the anatomy of the human corpus.
Sinh viên y khoa đã nghiên cứu giải phẫu cơ thể người.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland