Nghĩa của từ bulk trong tiếng Việt.

bulk trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

bulk

US /bʌlk/
UK /bʌlk/
"bulk" picture

Danh từ

1.

phần lớn, đa số

the main part of something; the majority

Ví dụ:
The bulk of the work is done.
Phần lớn công việc đã hoàn thành.
The bulk of the population lives in cities.
Phần lớn dân số sống ở các thành phố.
2.

kích thước, khối lượng, thể tích

the size, mass, or volume of something

Ví dụ:
The sheer bulk of the package made it difficult to carry.
Kích thước lớn của gói hàng khiến việc mang vác trở nên khó khăn.
Despite its small bulk, the device is very powerful.
Mặc dù kích thước nhỏ, thiết bị này rất mạnh mẽ.

Động từ

1.

tăng cơ, tăng cường

to make something larger or more substantial

Ví dụ:
He decided to bulk up by lifting weights.
Anh ấy quyết định tăng cơ bằng cách tập tạ.
The company needs to bulk up its inventory before the holiday season.
Công ty cần tăng cường lượng hàng tồn kho trước mùa lễ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: