Nghĩa của từ "body shaming" trong tiếng Việt.

"body shaming" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

body shaming

US /ˈbɑːd.i ˌʃeɪm.ɪŋ/
UK /ˈbɑːd.i ˌʃeɪm.ɪŋ/
"body shaming" picture

Danh từ

1.

miệt thị ngoại hình, chê bai cơ thể

the practice of making critical, mocking, or negative comments about a person's body shape or size.

Ví dụ:
Body shaming can have serious negative impacts on a person's mental health.
Miệt thị ngoại hình có thể gây ra những tác động tiêu cực nghiêm trọng đến sức khỏe tinh thần của một người.
She spoke out against body shaming in the fashion industry.
Cô ấy đã lên tiếng chống lại miệt thị ngoại hình trong ngành thời trang.
Học từ này tại Lingoland