Nghĩa của từ "block in" trong tiếng Việt.
"block in" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
block in
US /blɑːk ɪn/
UK /blɑːk ɪn/

Cụm động từ
1.
chặn, khóa lại
to prevent someone or something from moving by putting an object or vehicle in their way
Ví dụ:
•
I can't get my car out; someone has blocked me in.
Tôi không thể lấy xe ra được; ai đó đã chặn tôi lại.
•
The fallen tree blocked in the entire road.
Cây đổ đã chặn toàn bộ con đường.
2.
dành, ghi lại
to include or schedule something so that it is part of a larger plan or schedule
Ví dụ:
•
We need to block in some time for planning next week.
Chúng ta cần dành thời gian để lên kế hoạch vào tuần tới.
•
Make sure to block in all your appointments in the calendar.
Hãy chắc chắn ghi lại tất cả các cuộc hẹn của bạn vào lịch.
Học từ này tại Lingoland