pencil in

US /ˈpen.səl ɪn/
UK /ˈpen.səl ɪn/
"pencil in" picture
1.

ghi tạm, lên lịch tạm thời

to make a provisional arrangement for something

:
Let's pencil in a meeting for next Tuesday.
Hãy ghi tạm một cuộc họp vào thứ Ba tới.
I'll pencil you in for a quick chat tomorrow morning.
Tôi sẽ ghi tạm bạn vào lịch để trò chuyện nhanh vào sáng mai.