Nghĩa của từ "beat your brains out" trong tiếng Việt.

"beat your brains out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

beat your brains out

US /biːt jʊər breɪnz aʊt/
UK /biːt jʊər breɪnz aʊt/
"beat your brains out" picture

Thành ngữ

1.

vắt óc suy nghĩ, đau đầu suy nghĩ

to think very hard about a problem or question, often without success

Ví dụ:
I've been beating my brains out trying to solve this puzzle all day.
Tôi đã vắt óc suy nghĩ để giải câu đố này cả ngày.
Don't beat your brains out over it; let's just ask for help.
Đừng vắt óc suy nghĩ về nó nữa; chúng ta hãy nhờ giúp đỡ.
Học từ này tại Lingoland