Nghĩa của từ beaming trong tiếng Việt.
beaming trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
beaming
US /ˈbiː.mɪŋ/
UK /ˈbiː.mɪŋ/

Tính từ
1.
chiếu sáng, rạng rỡ
shining brightly
Ví dụ:
•
The sun was beaming down on the beach.
Mặt trời đang chiếu sáng rực rỡ trên bãi biển.
•
A powerful headlight was beaming directly at us.
Một chiếc đèn pha mạnh mẽ đang chiếu thẳng vào chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
phát ra, truyền
emitting or directing light or a signal
Ví dụ:
•
The lighthouse was beaming its light across the dark sea.
Ngọn hải đăng đang chiếu ánh sáng của nó qua biển đêm.
•
The satellite was beaming data back to Earth.
Vệ tinh đang truyền dữ liệu về Trái Đất.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: