Nghĩa của từ battle trong tiếng Việt.

battle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

battle

US /ˈbæt̬.əl/
UK /ˈbæt̬.əl/
"battle" picture

Danh từ

1.

trận chiến, cuộc chiến

a sustained fight between large organized armed forces

Ví dụ:
The army won a decisive battle.
Quân đội đã thắng một trận chiến quyết định.
The Battle of Gettysburg was a turning point in the Civil War.
Trận chiến Gettysburg là một bước ngoặt trong Nội chiến.
2.

cuộc chiến, cuộc đấu tranh

a long and difficult struggle to achieve something

Ví dụ:
She faced a tough battle against cancer.
Cô ấy đã đối mặt với một cuộc chiến khó khăn chống lại ung thư.
The company is in a constant battle for market share.
Công ty đang trong một cuộc chiến không ngừng để giành thị phần.

Động từ

1.

chiến đấu, đấu tranh

to fight or struggle against something

Ví dụ:
They had to battle strong winds to reach the summit.
Họ phải chiến đấu với gió mạnh để lên đến đỉnh.
The team will battle for the championship title.
Đội sẽ chiến đấu để giành chức vô địch.
Học từ này tại Lingoland