bathe

US /beɪð/
UK /beɪð/
"bathe" picture
1.

tắm cho, ngâm

wash (someone or something) while immersing them in water

:
She bathed the baby gently.
Cô ấy nhẹ nhàng tắm cho em bé.
He bathed his sore feet in warm water.
Anh ấy ngâm đôi chân đau nhức của mình trong nước ấm.
2.

tắm

take a bath

:
I need to bathe before dinner.
Tôi cần tắm trước bữa tối.
He likes to bathe in the morning.
Anh ấy thích tắm vào buổi sáng.
3.

bao phủ, ngập tràn

cover or surround with a liquid or light

:
The room was bathed in warm sunlight.
Căn phòng ngập tràn ánh nắng ấm áp.
The entire landscape was bathed in moonlight.
Toàn bộ phong cảnh ngập tràn ánh trăng.