Nghĩa của từ obstruction trong tiếng Việt.
obstruction trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
obstruction
US /əbˈstrʌk.ʃən/
UK /əbˈstrʌk.ʃən/

Danh từ
1.
sự cản trở, vật cản, sự tắc nghẽn
the action of obstructing or the state of being obstructed
Ví dụ:
•
The fallen tree caused an obstruction on the road.
Cây đổ gây ra chướng ngại vật trên đường.
•
There was an obstruction in the pipe, preventing water flow.
Có một vật cản trong ống, ngăn nước chảy.
Từ đồng nghĩa:
2.
sự cản trở, sự ngăn chặn, sự gây khó dễ
an act of intentionally preventing someone or something from doing something
Ví dụ:
•
The politician was accused of obstruction of justice.
Chính trị gia bị buộc tội cản trở công lý.
•
The team was penalized for obstruction during the game.
Đội bị phạt vì cản trở trong trận đấu.
Học từ này tại Lingoland