Nghĩa của từ barricade trong tiếng Việt.

barricade trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

barricade

US /ˈber.ə.keɪd/
UK /ˈber.ə.keɪd/
"barricade" picture

Danh từ

1.

chướng ngại vật, rào chắn

an improvised barrier erected across a street or other thoroughfare to prevent the passage of persons or vehicles

Ví dụ:
The police set up a barricade to control the crowd.
Cảnh sát đã dựng một chướng ngại vật để kiểm soát đám đông.
Protesters built a makeshift barricade from old tires and debris.
Người biểu tình đã dựng một chướng ngại vật tạm thời từ lốp xe cũ và mảnh vỡ.

Động từ

1.

chặn, rào lại

block or defend with a barricade

Ví dụ:
They decided to barricade the doors with furniture.
Họ quyết định chặn cửa bằng đồ đạc.
The police had to barricade the street to prevent further access.
Cảnh sát phải chặn đường để ngăn chặn việc tiếp cận thêm.
Học từ này tại Lingoland