Nghĩa của từ reinforcement trong tiếng Việt.
reinforcement trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
reinforcement
US /ˌriː.ɪnˈfɔːrs.mənt/
UK /ˌriː.ɪnˈfɔːrs.mənt/
Danh từ
1.
quân tiếp viện, sự kiên cố hơn, sự làm cho chắc thêm, sự thêm binh, sự viện binh
the action or process of reinforcing or strengthening.
Ví dụ:
•
older electricity mains required reinforcement to meet increased demand
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: