Nghĩa của từ "back door" trong tiếng Việt.

"back door" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

back door

US /ˈbæk dɔːr/
UK /ˈbæk dɔːr/
"back door" picture

Danh từ

1.

cửa sau

a door at the rear of a building

Ví dụ:
Please use the back door when entering the house.
Vui lòng sử dụng cửa sau khi vào nhà.
The delivery driver left the package at the back door.
Người giao hàng đã để gói hàng ở cửa sau.
Từ đồng nghĩa:
2.

cửa sau, con đường không chính thức

an indirect or secretive means of access or entry

Ví dụ:
They tried to get a job through the back door.
Họ đã cố gắng có được một công việc bằng cửa sau.
The new policy was introduced by the back door, without public debate.
Chính sách mới được đưa ra bằng cửa sau, không có tranh luận công khai.
Học từ này tại Lingoland