Nghĩa của từ aid trong tiếng Việt.

aid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

aid

US /eɪd/
UK /eɪd/
"aid" picture

Danh từ

1.

sự giúp đỡ, sự hỗ trợ, viện trợ

help, typically of a practical nature

Ví dụ:
The organization provides humanitarian aid to disaster victims.
Tổ chức cung cấp viện trợ nhân đạo cho các nạn nhân thiên tai.
He came to my aid when I needed it most.
Anh ấy đã đến giúp đỡ tôi khi tôi cần nhất.

Động từ

1.

giúp đỡ, hỗ trợ, trợ giúp

help or support (someone or something) in the achievement of something

Ví dụ:
The new software will aid in data analysis.
Phần mềm mới sẽ hỗ trợ phân tích dữ liệu.
He was asked to aid the police in their investigation.
Anh ấy được yêu cầu hỗ trợ cảnh sát trong cuộc điều tra của họ.
Học từ này tại Lingoland