Nghĩa của từ assistant trong tiếng Việt.

assistant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

assistant

US /əˈsɪs.tənt/
UK /əˈsɪs.tənt/
"assistant" picture

Danh từ

1.

trợ lý, phụ tá

a person who helps in particular work or activity

Ví dụ:
She works as a personal assistant to the CEO.
Cô ấy làm trợ lý cá nhân cho CEO.
The doctor's assistant scheduled my appointment.
Trợ lý của bác sĩ đã lên lịch hẹn cho tôi.

Tính từ

1.

trợ giúp, hỗ trợ

helping or providing assistance

Ví dụ:
He played an assistant role in the project.
Anh ấy đóng vai trò trợ lý trong dự án.
The assistant manager is in charge when the manager is away.
Trợ lý quản lý phụ trách khi quản lý vắng mặt.
Học từ này tại Lingoland