Nghĩa của từ supportive trong tiếng Việt.
supportive trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
supportive
US /səˈpɔːr.t̬ɪv/
UK /səˈpɔːr.t̬ɪv/

Tính từ
1.
ủng hộ, hỗ trợ
providing encouragement or emotional help
Ví dụ:
•
She has a very supportive family.
Cô ấy có một gia đình rất ủng hộ.
•
His colleagues were very supportive during his illness.
Các đồng nghiệp của anh ấy rất ủng hộ trong suốt thời gian anh ấy bị bệnh.
Từ đồng nghĩa:
2.
ủng hộ, làm cơ sở
providing a basis, foundation, or evidence for something
Ví dụ:
•
The new data is supportive of our hypothesis.
Dữ liệu mới ủng hộ giả thuyết của chúng tôi.
•
The evidence was not supportive of his claims.
Bằng chứng không ủng hộ những tuyên bố của anh ta.
Học từ này tại Lingoland