Nghĩa của từ "teaching assistant" trong tiếng Việt.

"teaching assistant" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

teaching assistant

US /ˈtiːtʃɪŋ əˌsɪstənt/
UK /ˈtiːtʃɪŋ əˌsɪstənt/
"teaching assistant" picture

Danh từ

1.

trợ giảng, giáo vụ

a graduate student who assists a professor in teaching duties, such as grading papers, leading discussion sections, or conducting labs

Ví dụ:
The teaching assistant helped students with their lab experiments.
Trợ giảng đã giúp sinh viên trong các thí nghiệm phòng thí nghiệm của họ.
She works as a teaching assistant for the psychology department.
Cô ấy làm trợ giảng cho khoa tâm lý học.
Học từ này tại Lingoland