Nghĩa của từ deputy trong tiếng Việt.
deputy trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
deputy
US /ˈdep.jə.t̬i/
UK /ˈdep.jə.t̬i/

Danh từ
1.
phó, người đại diện
a person appointed to act as a substitute for another
Ví dụ:
•
The sheriff's deputy arrived at the scene.
Phó cảnh sát trưởng đã đến hiện trường.
•
She was appointed as the deputy director.
Cô ấy được bổ nhiệm làm phó giám đốc.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland