amateur

US /ˈæm.ə.tʃɚ/
UK /ˈæm.ə.tʃɚ/
"amateur" picture
1.

người nghiệp dư, người không chuyên

a person who engages in a pursuit, especially a sport, on an unpaid rather than a professional basis

:
He's an amateur photographer, but his photos are stunning.
Anh ấy là một nhiếp ảnh gia nghiệp dư, nhưng những bức ảnh của anh ấy rất tuyệt vời.
The competition is open to both professionals and amateurs.
Cuộc thi mở cửa cho cả người chuyên nghiệp và nghiệp dư.
2.

không đủ năng lực, vụng về

a person who is incompetent or inept at a particular activity

:
His performance was so bad, he looked like a complete amateur.
Màn trình diễn của anh ấy tệ đến mức anh ấy trông như một kẻ nghiệp dư hoàn toàn.
Only an amateur would make such a basic mistake.
Chỉ có một kẻ nghiệp dư mới mắc lỗi cơ bản như vậy.
1.

nghiệp dư, không chuyên

engaging in an activity on an unpaid rather than a professional basis

:
He plays amateur football on weekends.
Anh ấy chơi bóng đá nghiệp dư vào cuối tuần.
The theater group puts on amateur productions.
Nhóm kịch trình diễn các vở kịch nghiệp dư.
2.

thiếu kỹ năng, không có chuyên môn

lacking skill or expertise; incompetent

:
The repair work was very amateur and fell apart quickly.
Công việc sửa chữa rất nghiệp dư và nhanh chóng hỏng hóc.
Her writing style is a bit amateur, but she has potential.
Phong cách viết của cô ấy hơi nghiệp dư, nhưng cô ấy có tiềm năng.