Nghĩa của từ unpaid trong tiếng Việt.
unpaid trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
unpaid
US /ʌnˈpeɪd/
UK /ʌnˈpeɪd/
Tính từ
1.
không có trả
(of a debt) not yet discharged by payment.
Ví dụ:
•
unpaid bills
Từ đồng nghĩa:
2.
không có trả
(of work or a period of leave) undertaken without payment.
Ví dụ:
•
unpaid labor in the home
Học từ này tại Lingoland