Nghĩa của từ all-around trong tiếng Việt.
all-around trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
all-around
US /ˌɔːl əˈraʊnd/
UK /ˌɔːl əˈraʊnd/

Tính từ
1.
toàn diện, đa năng
versatile; having many skills or abilities
Ví dụ:
•
She's an all-around athlete, excelling in many sports.
Cô ấy là một vận động viên toàn diện, xuất sắc trong nhiều môn thể thao.
•
He's an all-around good guy, always willing to help.
Anh ấy là một người tốt toàn diện, luôn sẵn lòng giúp đỡ.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
toàn diện, về mọi mặt
in every way; in all respects
Ví dụ:
•
The team performed well all-around this season.
Đội đã thi đấu tốt toàn diện trong mùa giải này.
•
It was an all-around successful event.
Đó là một sự kiện thành công toàn diện.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland