globally
US /ˈɡloʊ.bəl.i/
UK /ˈɡloʊ.bəl.i/

1.
trên toàn cầu, toàn thế giới
throughout the world
:
•
The company operates globally, with offices in many countries.
Công ty hoạt động trên toàn cầu, với các văn phòng ở nhiều quốc gia.
•
Climate change is a problem that needs to be addressed globally.
Biến đổi khí hậu là một vấn đề cần được giải quyết trên toàn cầu.