Nghĩa của từ airing trong tiếng Việt.
airing trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
airing
US /ˈer.ɪŋ/
UK /ˈer.ɪŋ/

Danh từ
1.
sự thông gió, sự phơi
the action of exposing something to the air, especially to dry, refresh, or purify it
Ví dụ:
•
The clothes need an airing after being stored for so long.
Quần áo cần được phơi sau khi cất giữ quá lâu.
•
Give the room a good airing to get rid of the stale smell.
Hãy thông gió phòng thật kỹ để loại bỏ mùi ẩm mốc.
Từ đồng nghĩa:
2.
buổi phát sóng, sự phát sóng
the broadcast of a program on television or radio
Ví dụ:
•
The first airing of the new series is next Monday.
Buổi phát sóng đầu tiên của loạt phim mới là vào thứ Hai tới.
•
The documentary had its first airing last night.
Bộ phim tài liệu đã được phát sóng lần đầu tiên vào tối qua.
Từ đồng nghĩa:
3.
sự bày tỏ, sự công khai
a public expression of a person's views or grievances
Ví dụ:
•
The meeting allowed for a full airing of grievances.
Cuộc họp cho phép bày tỏ đầy đủ các khiếu nại.
•
He used the interview as an airing for his controversial opinions.
Anh ấy đã sử dụng cuộc phỏng vấn như một buổi bày tỏ những quan điểm gây tranh cãi của mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland