Nghĩa của từ broadcast trong tiếng Việt.
broadcast trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
broadcast
US /ˈbrɑːd.kæst/
UK /ˈbrɑːd.kæst/

Động từ
1.
2.
loan truyền, công bố
tell (something) to many people
Ví dụ:
•
Don't broadcast your problems to everyone.
Đừng loan truyền vấn đề của bạn cho mọi người.
•
She tends to broadcast her opinions loudly.
Cô ấy có xu hướng loan truyền ý kiến của mình một cách ồn ào.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
buổi phát sóng, chương trình
a radio or television program or transmission
Ví dụ:
•
We listened to the live broadcast of the concert.
Chúng tôi đã nghe buổi phát sóng trực tiếp của buổi hòa nhạc.
•
The evening news broadcast starts at 6 PM.
Chương trình tin tức buổi tối bắt đầu lúc 6 giờ tối.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: