Nghĩa của từ passable trong tiếng Việt.
passable trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
passable
US /ˈpæs.ə.bəl/
UK /ˈpæs.ə.bəl/

Tính từ
1.
có thể đi qua, có thể đi lại
able to be traveled or navigated
Ví dụ:
•
The road was barely passable after the heavy snow.
Con đường hầu như không thể đi qua được sau trận tuyết lớn.
•
The river is passable by boat at this point.
Con sông có thể đi qua được bằng thuyền tại điểm này.
Từ đồng nghĩa:
2.
tạm được, chấp nhận được
satisfactory but not outstanding
Ví dụ:
•
His performance in the exam was just passable.
Màn trình diễn của anh ấy trong kỳ thi chỉ tạm được.
•
The food at the restaurant was passable, but nothing special.
Đồ ăn ở nhà hàng tạm được, nhưng không có gì đặc biệt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland